TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU CHO BÉ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU CHO BÉ

Tết Trung Thu 2022 sắp đến rồi! Ba mẹ hãy cho các con học bộ từ vựng tiếng Anh với chủ đề Trung Thu để con được củng cố thêm lượng từ vựng vào dịp này nhé!

  1. Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/: Tết Trung thu
  2. Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  3. Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
  4. Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
  5. Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
  6. Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: tò he
  7. Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  8. Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
  9. Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  10. Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  11. Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  12. The man in the moon/ The Moon Man: chú Cuội
  13. Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị Hằng
  14. Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: Thỏ ngọc
  15. Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
  16. Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  17. Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: Lễ hội hoa đăng
  18. platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  19. Lunar calendar /ˈluːnə(r) ˈkælɪndə(r)/: Âm lịch
  20. Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  21. Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  22. Peanut /ˈpiːnʌt/: đậu phộng
  23. Moon sighting/ to gaze at the moon/ to admire the moon: ngắm trăng 

Dưới đây là một số những từ vựng liên quan đến dịp Tết Trung Thu, ba mẹ hãy cùng con củng cố lượng từ vựng cùng với DOYOSE ENGLISH nhé.