Tết Trung Thu 2022 sắp đến rồi! Ba mẹ hãy cho các con học bộ từ vựng tiếng Anh với chủ đề Trung Thu để con được củng cố thêm lượng từ vựng vào dịp này nhé!
- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/: Tết Trung thu
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: tò he
- Mask /mɑːsk/: mặt nạ
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
- Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- The man in the moon/ The Moon Man: chú Cuội
- Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị Hằng
- Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: Thỏ ngọc
- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: Lễ hội hoa đăng
- platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Lunar calendar /ˈluːnə(r) ˈkælɪndə(r)/: Âm lịch
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- Peanut /ˈpiːnʌt/: đậu phộng
- Moon sighting/ to gaze at the moon/ to admire the moon: ngắm trăng
Dưới đây là một số những từ vựng liên quan đến dịp Tết Trung Thu, ba mẹ hãy cùng con củng cố lượng từ vựng cùng với DOYOSE ENGLISH nhé.